-HEU (Head End Unit) là một trong những thiết bị được sử dụng trong hệ thống anten phân phối SDAS (Smart & Slim Fiber Distributed Antenna System).
+Hệ thống anten phân phối thông minh SDAS là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
+Giúp cho người sử dụng di động mở rộng vùng phủ sóng tín hiệu vô tuyến trong bất cứ môi trường trong nhà nào từ phạm vi nhỏ tới lớn.
+Phân phối tín hiệu LTE (Long Term Evolution) qua mạng quang.
+SDAS được ứng dụng đặc biệt trong những tòa nhà rộng lớn, các khu mua sắm, trường học, bệnh viện, bãi đỗ xe, tầng hầm, những nơi tầng thấp sóng yếu, tầng cao sóng nhiễu với hệ thống anten truyền thống thì với SDAS đây không còn là vấn đề. SDAS mang lại tín hiệu vô tuyến ổn định và đồng đều tại khắp mọi nơi trong không gian đang lắp đặt hệ thống này.
-Kiến trúc hệ thống SDAS

*Một hệ thống SDAS bao gồm 1 HEU và các RAU.
+Một HEU có thể chuyển đổi và truyền tải tín hiệu vô tuyến tới tối đa 6 RAUS trong vòng 5 Km.
*Đặc Trưng Của SDAS
- Nguồn độc lập: HEU sẽ lấy tín hiệu từ bất cứ nguồn nào như Macro/Pico/Small Cell và truyền tín hiệu tới tất cả các khối anten từ xa tại những vị trí khác nhau qua sợi quang đơn mode.
- Công nghệ độc lập: Ví dụ như: Băng 41 của SDAS có thể hỗ trợ LTE & Wimax Băng 1 hỗ trợ WCDMA & LTE.
- Hỗ trợ SNMP(Simple Network Management Protocol)=>Tự động hiệu chỉnh và quản lý hệ thống.
- Mỗi RAU có diện tích phủ sóng là 40m*40m.
- Hệ thống mạng cáp quang trải dài tới 5 Km.
=>Hệ thống SDAS có kiến trúc đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí, đem lại hiệu năng cao hơn rất nhiều so với hệ thống phân phối truyền thống sử dụng cáp đồng trục.
Thông Số Kỹ Thuật
|
Phân Loại |
Tham Số |
Mô Tả |
RF Interface |
Frequency Range |
Refer to Table HEU |
BTS Antenna Interface |
N Type Female x 2, support multiple BTS inputs up to 4 LTE BTS per port |
RF1 |
RF1 signal from BTS |
RF2 |
RF2 signal from BTS |
Input Power Range |
+10 ~ +30 dBm per port |
Power Overload Protection |
Shut down downlink path when RF input power > +35dBm per port |
Input Return Loss |
≧14dB |
Fiber Interface |
Fiber Connector |
SC/APC x 2, each fiber interface supports up to 3ea RAUs in daisy chain configuration |
Wavelength |
Downlink : 1550nm Uplink : 1310nm |
Laser O/P Power |
5.5dBm typical. 4dBm minimum |
Optical RX Sensitivity |
-8.5dBm |
Power, Control and Monitoring |
Interface |
10/100 BaseT, RJ45 connector |
Power Input |
802.3at |
DC Input Range |
+36 ~ +58 VDC |
Power Consumption |
12W |
Environmental |
Operating Temp Range |
0 ~ +45 ℃ |
Dimensions & Weight |
Dimensions |
218 (L) x 146(W) x 42(H) mm |
Weight |
1.4 Kg |
Mounting |
|
Standard 1U rack mount interface |
HEU LED |
Color |
Description |
Power |
Green |
Power on |
Red |
HEU system DC abnormal |
HEU |
Green |
Normal mode |
Flash Green |
1. Calibration mode, or
2. Environment sensing mode, or
3. Firmware upgrade
|
Red |
Failure alarm |
RF1/RF2
|
Green |
RF signal detected |
Dark |
No RF signal |
RAU1/2/3 |
Green |
RAU has been provisioned and calibrated |
Flash Green |
RAU has been provisioned but is standby for calibration or under diagnostic test or firmware upgrade |
Red |
RAU connection failed after provisioned |
Dark |
RAU doesn’t provision yet |
Table HEU
|
Band |
Duplex Mode |
Frequency |
Model No. / Option |
1 |
FDD |
Uplink |
1920 ~ 1980MHz |
HEU-01_01 |
Downlink |
2110 ~ 2170MHz |
|
2 |
FDD |
Uplink |
1850 ~ 1910MHz |
HEU-02_01 |
Downlink |
1930 ~ 1990MHz |
|
3 |
FDD |
Uplink |
1710 ~ 1785MHz |
HEU-03_01 |
Downlink |
1805 ~ 1880MHz |
|
4 |
FDD |
Uplink |
1710 ~ 1755MHz |
HEU-04_01 |
Downlink |
2110 ~ 2155MHz |
|
17 |
FDD |
Uplink |
704 ~ 716MHz |
HEU-17_01 |
Downlink |
734 ~ 746MHz |
|
28 |
FDD |
Uplink |
703 ~ 748MHz |
HEU-28_01 |
Downlink |
758 ~ 803MHz |
|
40 |
TDD |
|
2300 ~ 2400MHz |
HEU-40_01 |
41 |
TDD |
|
2496 ~ 2690MHz |
HEU-41_01 |
|
|